Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 17-9-2008 tại phòng thông tin (tầng 1, nhà G, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, số 336 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội).
Nhà trường gửi chuyển phát nhanh giấy triệu tập cho thí sinh. Khi cần thiết, thí sinh có thể liên hệ theo số máy điện thoại: (04) 5575892.
Các ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 - 2008 | Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Tâm lý học | 501 | C | 18,0 | 18,5 |
D | 18,0 | 18,5 | ||
Xã hội học | 503 | C | 18,0 | 19,0 |
D | 18,0 | 19,0 | ||
Triết học | 504 | C | 18,0 | 19,5 |
D | 18,0 | 18,0 | ||
Chính trị học | 507 | C | 18,0 | 20,0 |
D | 18,0 | 18,5 | ||
Công tác xã hội | 512 | C | 18,0 | 19,0 |
D | 18,0 | 19,0 | ||
Ngôn ngữ học | 602 | C | 19,0 | 20,0 |
D | 19,0 | 20,0 | ||
Thông tin - Thư viện | 605 | C | 18,0 | 18,0 |
D | 18,0 | 18,0 | ||
Hán Nôm | 610 | C | 18,0 | 18,0 |
D | 18,0 | 18,0 |
-----------
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên lưu ý các ngành tuyển khối D1 không nhân hệ số môn tiếng Anh. Đối với các ngành học CĐ, khi tốt nghiệp sinh viên được học liên thông lên ĐH hệ chính quy nếu đạt các điều kiện quy định.
Trường thông báo thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học trong hai ngày 18 và 19-9 tại hai địa điểm: Cơ sở 1 ở huyện Khoái Châu, Hưng Yên và tại cơ sở ba ở TP Hải Dương. Trường không xét tuyển NV3.
Các ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện | 102 | A | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 103 | A | 15,0 |
Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 106 | A | 15,0 |
Công nghệ may | 107 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 108 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
Công nghệ cơ điện tử | 110 | A | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 111 | A | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 112 | A | 13,0 |
Quản trị kinh doanh | 400 | A | 14,0 |
D1 | 14,0 | ||
Kế toán | 401 | A | 15,0 |
D1 | 15,0 | ||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 14,0 |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin | C56 | A | 12,0 |
D1 | 12,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện | C66 | A | 12,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | C67 | A | 12,0 |
Công nghệ cơ khí chế tạo | C68 | A | 12,0 |
Công nghệ hàn & gia công tấm | C69 | A | 12,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | C70 | A | 12,0 |
Công nghệ cơ điện tử | C71 | A | 11,0 |
Công nghệ bảo trì và sửa chữa thiết bị | C72 | A | 11,0 |
Công nghệ may | C73 | A | 12,0 |
D1 | 12,0 | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp - Tin | C74 | A | 12,0 |
D1 | 12,0 |